Phát triển giảng viên khóa 11 (05/2020-12/2020)
Giới thiệu
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh là đơn vị tiên phong trong đổi mới chương trình đào tạo Bác sĩ đa khoa. Việc đổi mới chương trình đặt ra những thách thức cho các Giảng viên của Khoa Y – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh trong các lĩnh vực xây dựng chương trình đào tạo dựa trên năng lực, giảng dạy tích cực, lượng giá dựa trên năng lực.
Để giải quyết những thách thức nêu trên, Đảng Ủy và Ban Chủ nhiệm Khoa Y đã tìm kiếm cơ hội hợp tác để phát triển giảng viên. Với sự giúp đỡ từ Texas Tech University Health Sciences Center at El Paso, Đơn vị Phát triển Giảng viên đã được hình thành và phát triển. Thông qua chương trình CEP, chương trình phát triển giảng viên và nhóm giảng viên nòng cốt đã được hình thành.
Thực hiện chỉ đạo của Đảng Ủy, Ban Giám hiệu ĐHYD TPHCM, Ban Chủ nhiệm Khoa Y, Đơn vị Phát triển Giảng viên tiến hành khóa 11 chương trình phát triển giảng viên.
Nội dung chương trình
Chương trình phát triển giảng viên được xây dựng 120 tiết, trong đó có 40 tiết về giảng dạy lâm sàng. Chương trình cung cấp cho các giảng viên các kiến thức và kỹ năng cần thiết. Giảng viên sẽ được tìm hiểu và trang bị các kỹ năng về xây dựng chương trình giáo dục Y khoa dựa trên năng lực, giảng dạy tích cực, giảng dạy Y học chứng cứ, lượng giá dựa trên năng lực ….

Danh sách hoàn thành phát triển giảng viên
Khóa 11 (05/2020-12/2020)
STT | Họ tên | Bộ môn |
1 | Phan Ngọc Toàn | Giải phẫu học |
2 | Nguyễn Trường Kỳ | Giải phẫu học |
3 | Nguyễn Minh Kỳ | Giải phẫu học |
4 | Ngô Thị Tuyết Hạnh | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
5 | Nguyễn Vũ Thiện | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
6 | Dương Thanh Tú | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
7 | Bùi Thị Thanh Tâm | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
8 | Trần Nguyễn Quốc Vương | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
9 | Đặng Trần Quân | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
10 | Trần Thị Thanh Loan | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
11 | Bùi Thị Hồng Châu | Hóa sinh |
12 | Nguyễn Thị Băng Sương | Hóa sinh |
13 | Lê Văn Cường | Giải phẫu học |
14 | Dương Văn Hải | Giải phẫu học |
15 | Bùi Võ Minh Hoàng | Mô phôi – Giải phẫu bệnh |
16 | Quách Thanh Lâm | Sinh lý – SLBMD |
17 | Nguyễn Hiền Minh | Sinh lý – SLBMD |
18 | Vũ Trần Thiên Quân | Sinh lý – SLBMD |
19 | Cao Minh Nga | Vi sinh – Ký sinh |
20 | Phan Anh Tuấn | Vi sinh – Ký sinh |
21 | Lê Kim Ngọc Giao | Vi sinh – Ký sinh |
22 | Nguyễn Thanh Liêm | Vi sinh – Ký sinh |
23 | Lâm Minh Quang | Khoa YTCC |